Thời Tiết Dự báo 15 ngày tới - Hải Triều, Tiên Lữ, Hưng Yên
thứ ba - 16/09

33°
Mưa vừa
Cảm giác như 36°33°
/24°
68%
3.29 km/h
24°/
33°
60 %
3.29 km/h km/h
1009 hPa
17:58/05:42
thứ tư - 17/09

30°
Mưa vừa
Cảm giác như 33°30°
/24°
58%
3.78 km/h
24°/
30°
77 %
3.78 km/h km/h
1010 hPa
17:57/05:43
thứ năm - 18/09

30°
Mưa vừa
Cảm giác như 33°30°
/24°
65%
3 km/h
24°/
30°
74 %
3 km/h km/h
1010 hPa
17:56/05:43
thứ sáu - 19/09

29°
Mưa vừa
Cảm giác như 32°29°
/24°
70%
2.31 km/h
24°/
29°
78 %
2.31 km/h km/h
1010 hPa
17:55/05:43
thứ bảy - 20/09

32°
Mưa vừa
Cảm giác như 35°32°
/24°
64%
2.92 km/h
24°/
32°
70 %
2.92 km/h km/h
1009 hPa
17:54/05:43
chủ nhật - 21/09

34°
Mưa nhẹ
Cảm giác như 37°34°
/24°
65%
2.38 km/h
24°/
34°
62 %
2.38 km/h km/h
1008 hPa
17:53/05:43
thứ hai - 22/09

33°
Mưa nhẹ
Cảm giác như 36°33°
/25°
50%
5.14 km/h
25°/
33°
63 %
5.14 km/h km/h
1008 hPa
17:52/05:44
thứ ba - 23/09

29°
Mưa vừa
Cảm giác như 32°29°
/24°
70%
8.05 km/h
24°/
29°
71 %
8.05 km/h km/h
1008 hPa
17:51/05:44
thứ tư - 24/09

32°
Mây rải rác
Cảm giác như 35°32°
/24°
54%
6.94 km/h
24°/
32°
57 %
6.94 km/h km/h
1005 hPa
17:50/05:44
thứ năm - 25/09

32°
Mưa nhẹ
Cảm giác như 35°32°
/25°
59%
6.97 km/h
25°/
32°
58 %
6.97 km/h km/h
1001 hPa
17:49/05:44
thứ sáu - 26/09

27°
Mưa nhẹ
Cảm giác như 30°27°
/25°
66%
8.59 km/h
25°/
27°
83 %
8.59 km/h km/h
1000 hPa
17:48/05:45
thứ bảy - 27/09

26°
Mưa vừa
Cảm giác như 29°26°
/25°
65%
8.2 km/h
25°/
26°
90 %
8.2 km/h km/h
1004 hPa
17:47/05:45
chủ nhật - 28/09

30°
Mưa vừa
Cảm giác như 33°30°
/24°
57%
4.48 km/h
24°/
30°
77 %
4.48 km/h km/h
1007 hPa
17:46/05:45
thứ hai - 29/09

32°
Mưa nhẹ
Cảm giác như 35°32°
/24°
69%
3.85 km/h
24°/
32°
70 %
3.85 km/h km/h
1007 hPa
17:45/05:45
thứ ba - 30/09

33°
Mưa vừa
Cảm giác như 36°33°
/25°
52%
2.51 km/h
25°/
33°
66 %
2.51 km/h km/h
1006 hPa
17:44/05:46
Nhiệt độ và khả năng có mưa
Lượng mưa những giờ tới
Chất lượng không khí
Chấp nhận được
Chất lượng không khí chấp nhận được. Một số chất ô nhiễm có thể gây nguy hiểm cho nhóm nhạy cảm.
258.99
0.59
4.43
43.31
2.68
11.15
13.02
2.2